|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6A2
|
Giải ĐB |
390609 |
Giải nhất |
22666 |
Giải nhì |
28699 |
Giải ba |
57161 22153 |
Giải tư |
61825 12695 72695 79159 75216 32211 03837 |
Giải năm |
0580 |
Giải sáu |
7275 2835 5617 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 1,6 | 1 | 1,6,7 | | 2 | 5 | 5 | 3 | 5,72 | | 4 | | 2,3,7,92 | 5 | 3,9 | 1,6 | 6 | 1,6 | 1,32 | 7 | 5 | 9 | 8 | 0 | 0,5,9 | 9 | 52,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: T22
|
Giải ĐB |
724424 |
Giải nhất |
85498 |
Giải nhì |
93954 |
Giải ba |
11639 26088 |
Giải tư |
90391 57010 76666 84481 29933 23101 26931 |
Giải năm |
9653 |
Giải sáu |
2768 4181 2040 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1 | 0,3,82,9 | 1 | 0 | | 2 | 4,5 | 3,52 | 3 | 1,3,9 | 2,5 | 4 | 0 | 2 | 5 | 32,4 | 6 | 6 | 6,8 | | 7 | | 6,8,9 | 8 | 12,8 | 3 | 9 | 1,8 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T06K1
|
Giải ĐB |
438286 |
Giải nhất |
32263 |
Giải nhì |
31872 |
Giải ba |
37478 91618 |
Giải tư |
85072 88883 41758 63353 23874 48257 05536 |
Giải năm |
1256 |
Giải sáu |
2059 0481 2283 |
Giải bảy |
344 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 8 | 1 | 8 | 72 | 2 | | 5,6,82 | 3 | 6 | 4,7 | 4 | 4 | 6 | 5 | 3,6,7,8 9 | 3,5,8 | 6 | 3,5 | 5 | 7 | 22,4,8 | 1,5,7 | 8 | 1,32,6 | 5 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-A6
|
Giải ĐB |
118779 |
Giải nhất |
12564 |
Giải nhì |
30574 |
Giải ba |
22969 63729 |
Giải tư |
12737 99020 02920 39538 19175 58300 74174 |
Giải năm |
1445 |
Giải sáu |
5827 6084 8460 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,6 | 0 | 0 | | 1 | | 5 | 2 | 02,7,9 | 3 | 3 | 3,7,8 | 6,72,8 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 2 | | 6 | 0,4,9 | 2,3 | 7 | 42,5,9 | 3 | 8 | 4 | 2,6,7 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
688371 |
Giải nhất |
56201 |
Giải nhì |
53955 |
Giải ba |
90859 92453 |
Giải tư |
41609 52294 06976 24266 84155 14359 58571 |
Giải năm |
1574 |
Giải sáu |
1255 5100 1806 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,6,9 | 0,72 | 1 | | | 2 | | 5 | 3 | 5 | 7,9 | 4 | | 3,53 | 5 | 3,53,92 | 0,6,7 | 6 | 6,8 | | 7 | 12,4,6 | 6 | 8 | | 0,52 | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K1
|
Giải ĐB |
354263 |
Giải nhất |
93372 |
Giải nhì |
39759 |
Giải ba |
86824 75238 |
Giải tư |
30895 29811 78353 35825 23261 81846 63103 |
Giải năm |
8764 |
Giải sáu |
7156 6478 6501 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0,1,6 | 1 | 1 | 7 | 2 | 4,5,8 | 0,5,6 | 3 | 82 | 2,6 | 4 | 6 | 2,9 | 5 | 3,6,9 | 4,5 | 6 | 1,3,4 | | 7 | 2,8 | 2,32,7 | 8 | | 5 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|