|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
055915 |
Giải nhất |
55338 |
Giải nhì |
81388 |
Giải ba |
38836 31171 |
Giải tư |
71549 30663 56304 48726 71702 87608 71426 |
Giải năm |
1006 |
Giải sáu |
6154 0810 8766 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,4,6,8 | 7 | 1 | 0,5 | 0 | 2 | 62 | 6 | 3 | 6,8 | 0,5,9 | 4 | 9 | 1,5 | 5 | 4,5 | 0,22,3,6 | 6 | 3,6 | | 7 | 1 | 0,3,8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
569897 |
Giải nhất |
64136 |
Giải nhì |
21141 |
Giải ba |
13634 33546 |
Giải tư |
15034 95719 69988 44038 79852 44192 92075 |
Giải năm |
0389 |
Giải sáu |
5901 4085 2973 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 9 | 5,9 | 2 | | 7 | 3 | 42,6,8 | 32 | 4 | 1,6 | 7,8 | 5 | 2,7,8 | 3,4 | 6 | | 5,9 | 7 | 3,5 | 3,5,8 | 8 | 5,8,9 | 1,8 | 9 | 2,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
919582 |
Giải nhất |
15612 |
Giải nhì |
19748 |
Giải ba |
42498 75737 |
Giải tư |
68116 04466 48580 69975 53621 39418 83517 |
Giải năm |
7278 |
Giải sáu |
5197 4452 2420 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | | 2 | 1 | 2,6,7,8 | 1,5,8 | 2 | 0,1 | | 3 | 0,7 | | 4 | 8 | 7 | 5 | 2 | 1,6 | 6 | 6 | 1,3,9 | 7 | 5,8,9 | 1,4,7,9 | 8 | 0,2 | 7 | 9 | 7,8 |
|
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
914136 |
Giải nhất |
96790 |
Giải nhì |
90481 |
Giải ba |
88124 69574 |
Giải tư |
73634 94346 07820 95223 06267 26314 83106 |
Giải năm |
9347 |
Giải sáu |
8080 2980 6368 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,82,9 | 0 | 6 | 5,8 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 0,3,4 | 2 | 3 | 4,6 | 1,2,3,7 | 4 | 6,7 | | 5 | 1 | 0,3,4 | 6 | 7,8 | 4,6 | 7 | 4 | 6 | 8 | 02,1 | | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
869426 |
Giải nhất |
07094 |
Giải nhì |
34022 |
Giải ba |
20340 80489 |
Giải tư |
05639 02007 83059 42231 78764 94379 85459 |
Giải năm |
3064 |
Giải sáu |
1819 6196 4634 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 72 | 3 | 1 | 9 | 2 | 2 | 2,6 | | 3 | 1,4,9 | 3,62,7,9 | 4 | 0 | | 5 | 92 | 2,9 | 6 | 42 | 02 | 7 | 4,9 | | 8 | 9 | 1,3,52,7 8 | 9 | 4,6 |
|
XSST - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
313239 |
Giải nhất |
06358 |
Giải nhì |
73332 |
Giải ba |
91978 13457 |
Giải tư |
39728 06400 05834 11092 24871 57409 15182 |
Giải năm |
4581 |
Giải sáu |
4887 5122 0881 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 7,82 | 1 | | 2,3,8,9 | 2 | 2,82 | | 3 | 2,4,9 | 3 | 4 | | | 5 | 7,8 | | 6 | | 5,8 | 7 | 1,8 | 22,5,7,9 | 8 | 12,2,7 | 0,3 | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|