|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
955525 |
Giải nhất |
92063 |
Giải nhì |
64389 |
Giải ba |
39183 79606 |
Giải tư |
62799 54812 27300 92873 45971 60810 67006 |
Giải năm |
6182 |
Giải sáu |
8929 2925 2008 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,62,8 | 7 | 1 | 0,2 | 1,8 | 2 | 52,9 | 6,7,8 | 3 | | | 4 | 9 | 22 | 5 | | 02,6 | 6 | 3,6 | | 7 | 1,3 | 0 | 8 | 2,3,9 | 2,4,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: T16
|
Giải ĐB |
055533 |
Giải nhất |
59475 |
Giải nhì |
21550 |
Giải ba |
17621 58786 |
Giải tư |
67753 82347 52552 83513 46929 33023 56476 |
Giải năm |
7817 |
Giải sáu |
6589 8001 0111 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | 1 | 0,1,2 | 1 | 1,3,7 | 5 | 2 | 1,3,9 | 1,2,3,5 | 3 | 0,3 | | 4 | 0,7 | 7 | 5 | 0,2,3 | 7,8 | 6 | | 1,4 | 7 | 5,6 | | 8 | 6,9 | 2,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 25-T04K3
|
Giải ĐB |
437633 |
Giải nhất |
20386 |
Giải nhì |
14617 |
Giải ba |
95064 56704 |
Giải tư |
14922 90281 02183 50233 05714 79062 47376 |
Giải năm |
4826 |
Giải sáu |
3092 6839 3701 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,7,8 | 1 | 4,7 | 2,6,9 | 2 | 2,6 | 32,8 | 3 | 32,9 | 0,1,6,8 | 4 | | | 5 | | 2,7,8 | 6 | 2,4 | 1 | 7 | 1,6 | | 8 | 1,3,4,6 | 3 | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C4
|
Giải ĐB |
221550 |
Giải nhất |
22444 |
Giải nhì |
11166 |
Giải ba |
39573 38977 |
Giải tư |
78161 62903 18360 63803 80741 37014 38665 |
Giải năm |
6209 |
Giải sáu |
8830 7133 5037 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 32,9 | 4,6 | 1 | 4 | | 2 | | 02,3,5,7 | 3 | 0,3,7 | 1,4 | 4 | 1,4 | 6 | 5 | 0,3,6 | 5,6 | 6 | 0,1,5,6 | 3,7 | 7 | 3,7 | | 8 | | 0 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
408981 |
Giải nhất |
95472 |
Giải nhì |
85877 |
Giải ba |
45967 59565 |
Giải tư |
42397 47340 70466 06519 66205 75618 62540 |
Giải năm |
7532 |
Giải sáu |
3470 5721 8147 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7 | 0 | 5 | 2,8 | 1 | 8,9 | 3,7,9 | 2 | 1 | | 3 | 2 | | 4 | 02,7 | 0,6 | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 5,6,7 | 4,6,7,9 | 7 | 0,2,7 | 1 | 8 | 1 | 1 | 9 | 2,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K3
|
Giải ĐB |
258209 |
Giải nhất |
04094 |
Giải nhì |
68422 |
Giải ba |
70432 27200 |
Giải tư |
23394 63442 67866 61124 05902 67591 29614 |
Giải năm |
5409 |
Giải sáu |
2501 5717 2511 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2,92 | 0,1,9 | 1 | 1,4,7 | 0,2,3,4 | 2 | 2,4 | | 3 | 2 | 1,2,92 | 4 | 2 | | 5 | | 6 | 6 | 6 | 1 | 7 | | 92 | 8 | | 02 | 9 | 1,42,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|